Nam triều
Vietnamese
    
    Etymology
    
Sino-Vietnamese word from 南朝, composed of 南 and 朝.
Pronunciation
    
- (Hà Nội) IPA(key): [naːm˧˧ t͡ɕiəw˨˩]
- (Huế) IPA(key): [naːm˧˧ ʈiw˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [naːm˧˧ ʈiw˨˩]
Proper noun
    
- (historical) the Southern dynasties (420–589 C.E. in Chinese history)
- (historical) the Southern Court (1338–1392 C.E. in Japanese history)
- (historical) the Revival Lê dynasty (1533–1789 C.E. in Vietnamese history)
See also
    
| Vietnamese dynasties (triều đại) | |||
|---|---|---|---|
| Name | Time period | Divisions | |
| Hồng Bàng 鴻龐 | 2879 – 258 BCE | ||
| Thục 蜀 (nhà ~, ~ triều) | 257 – 207 BCE | ||
| Triệu (disputed) 趙 (nhà ~, ~ triều) | 204 – 111 BCE | ||
| Early Lí 前李 (nhà ~, ~ triều) | 544 – 602 C.E. | ||
| Ngô 吳 (nhà ~, ~ triều) | 939 – 965 C.E. | ||
| Đinh 丁(nhà ~, ~ triều) | 968 – 980 C.E. | ||
| Early Lê 前黎 (nhà ~, ~ triều) | 980 – 1009 C.E. | ||
| Lí 李 (nhà ~, ~ triều) | 1009 – 1225 C.E. | ||
| Trần 陳 (nhà ~, ~ triều) | 1225 – 1400 C.E. | ||
| Hồ 胡 (nhà ~, ~ triều) | 1400 – 1407 C.E. | ||
| Later Trần 後陳 (nhà ~, ~ triều) | 1407 – 1413 C.E. | ||
| Later Lê 後黎 (nhà ~, ~ triều) | 1428 – 1789 C.E. | Primitive Lê 黎初 (nhà ~, ~ triều) | |
| Revival Lê 黎中興 (nhà ~, ~ triều) | |||
| Tây Sơn 西山 (nhà ~, ~ triều) | 1778 – 1802 C.E. | ||
| Nguyễn 阮 (nhà ~, ~ triều) | 1802 – 1945 C.E. | ||
    This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.